Từ điển Trần Văn Chánh
穧 - tế
(văn) ① Lúa thóc đã gặt hái; ② Bó lúa sau khi đã gặt hái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
穧 - tễ
Lúa đã được cắt rồi, gặt rồi.